Cung cấp các gói dịch vụ nha khoa tốt nhất
Nha Khoa Sao Mai cam kết đem đến cho khách hàng các gói dịch vụ chất lượng hàng đầu với ức chi phí tốt nhất thị trường hiện nay. Dưới đây Nha Khoa Sao Mai cung cấp bảng giá chi tiết các dịch vụ nha khoa đang được áp dụng dạng như : Thẩm mỹ răng sứ , Implant, niềng răng,… nhằm giúp khách hàng dễ dàng theo dõi hơn.
1. BẢNG GIÁ thăm khám, tư vấn
Tại Nha Khoa Sao Mai – (405 – 407 Trương Công Định)
2. BẢNG GIÁ lấy cao răng bằng sóng siêu âm và đánh bóng răng
Bảng giá lấy cao răng hay cạo vôi răng là dịch vụ được quan tâm hàng đầu tại Nha Khoa Sao Mai. Cạo vôi răng không đau, không ảnh hưởng men răng và đảm bảo hiệu quả đối với vôi răng cứng đầu nhất. Giá lấy cao răng thay đổi phụ thuộc vào sức khỏe của nướu và lượng vôi răng.
Cạo vôi đánh bóng |
150.000đ – 250.000đ / 2 Hàm |
3. BẢNG GIÁ TRÁM RĂNG
Trám răng |
150.000đ – 300.000đ / Răng |
Trám răng thẩm mỹ |
500.000đ / Răng |
4. Điều trị tủy răng
Giá điều trị tủy răng |
600.000đ – 1.500.000đ / Răng |
5. BẢNG GIÁ Nhổ răng
Giá nhổ răng |
300.000đ – 2.500.000đ / Răng |
6. BẢNG GIÁ răng tháo lắp
Giá răng tháo lắp |
500.000đ – 700.000đ / Răng |
7. BẢNG GIÁ răng sứ Implant trọn gói
Nơi sản xuất
|
Trọn gói
( Răng KL)
|
Hàn Quốc |
20,000,000đ / Răng |
Mỹ |
25,000,000đ / Răng |
Thụy Sĩ |
35,000,000đ / Răng |
Đức |
35,000,000đ / Răng |
Ghép xương IMPLANT |
6,000,000đ / Răng |
8. BẢNG GIÁ tẩy trắng răng
Giá tẩy trắng răng các loại :
Tại nhà bằng máng trong suốt |
1.000.000đ / Liệu trình |
Tại phòng bằng công nghệ đèn Plasma |
1.500.000đ / Liệu trình |
Kết hợp tại phòng và nhà |
2.000.000đ / Liệu trình |
Tẩy trắng bằng laser |
3.000.000đ / Liệu trình |
9. BẢNG GIÁ răng sứ thẩm mỹ
Giá tham khảo các loại bọc răng sứ :
Răng sứ Titan |
2.500.000đ/ Răng |
Răng sứ Ziconia |
4.000.000đ/ Răng |
Răng sứ Cercon |
5.000.000đ/ Răng |
Răng sứ Emax |
7.500.000đ/ Răng |
Răng sứ OroDent |
20.000.000đ/ Răng |
10. BẢNG GIÁ Mặt dán sứ
Giá tham khảo các loại mặt dán sứ :
INLAY/ONLAY COMPOSITE |
1.500.000đ/ Răng |
INLAY/ONLAY SỨ EMAX |
5.000.000đ/ Răng |
PHỤC HỒI MẶT NHAI BẰNG SỨ EMAX |
5.000.000đ/ Răng |
MẶT DÁN SỨ THẨM MỸ VENEER |
7.000.000đ/ Răng |
11. BẢNG GIÁ NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA
Mắc cài kim loại |
30,000,000đ / 2 Hàm |
Mắc cài kim loại có nắp |
35,000,000đ / 2 Hàm |
Mắc cài sứ |
40,000,000đ / 2 Hàm |
Mắc cài sứ có nắp |
45,000,000đ / 2 Hàm |
Chỉnh nha máng trong suốt |
30,000,000đ – 130.000.000đ / 2 Hàm |
Khí cụ nong hàm |
5,000,000đ – 10,000,000 / Hàm |
Minivis chỉnh nha |
2,000,000 / Vis |
12. BẢNG GIÁ tiểu phẫu nướu răng
Làm láng mặt gốc răng |
500,000đ / Răng |
Cắt nướu thẩm mỹ |
1.500,000đ / Răng |
Làm dài thân răng |
1,200,000đ / Răng |
13. BẢNG GIÁ răng trẻ em
Nhổ răng sữa |
30,000 – 50,000đ / Răng |
Trám răng |
100,000 – 200,000đ / Răng |
Điều tri tủy răng |
300,000 – 500,000đ / Răng |